Trong các sản phẩm thép hình V, thép V5 có lượng sử dụng rất lớn. Thép V5 có đặc điểm dễ hàn, khả năng chống uốn cong tốt nên được ứng dụng ở rất nhiều lĩnh vực. Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta cung thường gặp các sản phẩm có sử dụng thép V như đồ nội thất, biển bảng, giá kệ... Dưới đây là tổng hợp các thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như giá thành và nơi cung cấp thép V5 tại Hà Nội.
Kích thước, trọng lượng thép V5
Thép V5 là cách viết rút gọn của thép hình V 50x50. Sản phẩm có 2 cạnh vuông góc với độ dày bằng nhau. Thép V5 trên thị trường hiện nay phổ biến với 3 độ dày cạnh là 4, 5 và 6mm. Chiều dài cây thép V thông dụng là 6m hoặc 9m. Với các kích thước đặc biệt hơn thường được làm theo thoả thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Trọng lượng thép V5
Sản phẩm |
Kích thước mặt cắt 1) |
Khối lượng trên mét dài |
Diện tích mặt cắt ngang |
||
A mm |
t mm |
r1 mm |
kg/m |
cm2 |
|
Thép V 50x50 |
50 |
4 |
7 |
3,06 |
3,89 |
50 |
5 |
7 |
3,77 |
4,80 |
|
50 |
6 |
7 |
4,47 |
5,69 |
Công thức tính trọng lượng thép V5:
Để tính trọng lượng thép V ta sử dụng công thức tính sau: P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0,215(r12 – 2r22] / 100 (cm3); với r2 = 1/2r1
Ví dụ: Tính trọng lượng thép V50x50x4
Áp dụng công thức trên ta có: P(V5) = 0.785 x [4(2×50 – 4) + 0,215(72 – 2×3.52] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055749875 (kg/m)
Tiêu chuẩn kỹ thuật thép V5
Các kích thước thép V5 ở trên được sản xuất phù hợp các tiêu chuẩn sau đây:
Cách nhận báo giá thép V5 mới nhất hôm nay
Để nhận giá V5 hay bất kỳ một sản phẩm thép hình nào khác, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số máy 093-239-6636. Ngoài ra bạn cũng có thể để lại lời nhắn cho chúng tôi theo form bên dưới.
Ứng dụng của thép V5
Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thường gặp nhiều sản phẩm hoặc chi tiết có sử dụng thép V5:
- Dân dụng: Sản xuất khung, chế tạo kệ, giá đỡ.
- Xây dựng: Kết cấu hỗ trợ, tường hoặc kệ.
- Nội thất: Đóng khung hoặc làm các chi tiết nội thất.