Thép hộp hòa phát là sản phẩm nổi tiếng trên thị trường Việt Nam. Với các sản phẩm phổ biến như thép hộp đen, thép hộp tôn mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Các sản phẩm thép hộp vuông và chữ nhật có đa dạng các kích thước để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Sau đây là một số thông tin về quy cách, trọng lượng và các thông số kỹ thuật khác của thép hộp Hòa Phát.
{tocify} $title={Các nội dung chính}
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật, tôn mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp tôn mạ kẽm là loại hộp được sản xuất từ tôn (hợp kim giữ Fe - Zn). Bề mặt bên ngoài phủ thêm một lớp kẽm mỏng để tăng khả năng chống ăn mòn. Thép hộp tôn mạ kẽm hòa phát được sử dụng nhiều trong xây dựng, dân dụng, làm rào chắn, cơ khí chế tạo...
Bảng 1: Quy chuẩn trọng lượng thép hộp tôn mạ kẽm độ dày từ 0.7mm - 2mm
Kích thước |
Cây/bó |
Độ dầy(mm) |
|||||||||
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.1 |
1.2 |
1.4 |
1.5 |
1.8 |
2 |
||
Hộp 10x30 |
50 |
2.53 |
2.87 |
3.21 |
3.54 |
3.87 |
4.2 |
4.83 |
- |
- |
- |
Hộp 12x12 |
100 |
1.47 |
1.66 |
1.85 |
2.03 |
2.21 |
2.39 |
2.72 |
- |
- |
- |
Hộp 13x26 |
105 |
2.46 |
2.79 |
3.12 |
3.45 |
3.77 |
4.08 |
4.70 |
5.0 |
- |
- |
Hộp 12x32 |
50 |
2.79 |
3.17 |
3.55 |
3.92 |
4.29 |
4.65 |
5.36 |
5.71 |
6.73 |
7.39 |
Hộp 14x14 |
100 |
1.74 |
1.97 |
2.19 |
2.41 |
2.63 |
2.84 |
3.25 |
3.45 |
- |
- |
Hộp 16x16 |
100 |
2.0 |
2.27 |
2.53 |
2.79 |
3.04 |
3.29 |
3.78 |
4.01 |
- |
- |
Hộp 20x20 |
100 |
2.53 |
2.87 |
3.21 |
3.54 |
3.87 |
4.2 |
4.83 |
5.14 |
6.05 |
6.63 |
Hộp 20x25 |
64 |
2.86 |
3.25 |
3.63 |
4.01 |
4.39 |
4.76 |
5.49 |
5.85 |
6.9 |
7.57 |
Hộp 25x25 |
90 |
3.19 |
3.62 |
4.06 |
4.48 |
4.91 |
5.33 |
6.15 |
6.56 |
7.75 |
8.52 |
Hộp 20x30 |
|||||||||||
Hộp 15x35 |
|||||||||||
Hộp 30x30 |
81 |
3.85 |
4.38 |
4.9 |
5.43 |
5.94 |
6.46 |
7.47 |
7.97 |
9.44 |
10.4 |
Hộp 20x40 |
72 |
||||||||||
Hộp 25x40 |
60 |
4.18 |
4.75 |
5.33 |
5.9 |
6.46 |
7.02 |
8.13 |
8.68 |
10.29 |
11.34 |
Hộp 25x50 |
72 |
4.83 |
5.51 |
6.18 |
6.84 |
7.5 |
8.15 |
9.45 |
10.09 |
11.98 |
13.23 |
Hộp 40x40 |
60 |
5.16 |
5.88 |
6.6 |
7.31 |
8.02 |
8.72 |
10.11 |
10.8 |
12.83 |
14.17 |
Hộp 30x50 |
|||||||||||
Hộp 30x60 |
50 |
- |
6.64 |
7.45 |
8.25 |
9.1 |
9.85 |
11.43 |
12.21 |
14.53 |
16.05 |
Hộp 50x50 |
36 |
- |
- |
- |
9.19 |
10.09 |
10.98 |
12.74 |
13.62 |
16.22 |
17.94 |
Hộp 40x60 |
40 |
||||||||||
Hộp 60x60 |
25 |
- |
- |
- |
- |
12.16 |
13.24 |
15.38 |
16.45 |
19.61 |
21.7 |
Hộp 40x80 |
32 |
||||||||||
Hộp 45x90 |
18 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.93 |
17.36 |
18.57 |
22.16 |
24.53 |
Hộp 40x100 |
18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18.02 |
19.27 |
23.01 |
25.47 |
Hộp 50x100 |
18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.34 |
20.69 |
24.7 |
27.36 |
Hộp 90x90 |
16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24.93 |
29.79 |
33.01 |
Hộp 60x120 |
18 |
||||||||||
Ghi chú:
- Trọng lượng tính trên đơn vị: Kg/cây, mỗi cây hộp dài 6m
- Dung sai cho phép đường kính +/-1%
- Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Bảng 2: Quy chuẩn trọng lượng thép hộp tôn mạ kẽm độ dày từ 2.3mm - 4mm
Kích thước |
Cây/bó |
Độ dầy(mm) |
|||||||
2.3 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
3.2 |
3.5 |
3.8 |
4.0 |
||
Hộp 30x30 |
81 |
11.8 |
12.72 |
14.05 |
14.92 |
- |
- |
- |
- |
Hộp 20x40 |
72 |
||||||||
Hộp 25x40 |
60 |
12.89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Hộp 25x50 |
72 |
15.05 |
16.25 |
18.01 |
19.16 |
20.29 |
- |
- |
- |
Hộp 40x40 |
60 |
16.14 |
17.43 |
19.33 |
20.57 |
- |
- |
- |
- |
Hộp 30x50 |
|||||||||
Hộp 30x60 |
50 |
18.3 |
19.78 |
21.97 |
23.4 |
- |
- |
- |
- |
Hộp 50x50 |
36 |
20.47 |
22.14 |
24.6 |
26.23 |
27.83 |
30.2 |
- |
- |
Hộp 40x60 |
40 |
||||||||
Hộp 60x60 |
25 |
24.8 |
26.85 |
29.88 |
31.88 |
33.86 |
36.79 |
- |
- |
Hộp 40x80 |
32 |
||||||||
Hộp 45x90 |
18 |
28.05 |
30.38 |
33.84 |
36.12 |
38.38 |
41.74 |
- |
- |
Hộp 40x100 |
18 |
29.14 |
31.56 |
35.15 |
37.53 |
39.89 |
43.39 |
46.85 |
49.13 |
Hộp 50x100 |
18 |
31.3 |
33.91 |
37.79 |
40.36 |
42.9 |
46.69 |
50.43 |
52.9 |
Hộp 90x90 |
16 |
37.8 |
40.98 |
45.7 |
48.83 |
51.94 |
56.58 |
61.17 |
64.21 |
Hộp 60x120 |
18 |
||||||||
Ghi chú:
- Trọng lượng tính trên đơn vị: Kg/cây, mỗi cây hộp dài 6m
- Dung sai cho phép đường kính +/-1%
- Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép vuông, chữ nhật cỡ lớn
Kích thước |
Cây/bó |
Độ dầy(mm) |
||||||||
2.0 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
3.2 |
3.5 |
3.8 |
4.0 |
4.5 |
||
Thép hộp 100x100 |
16 |
36.78 |
45.69 |
50.98 |
54.49 |
57.97 |
63.17 |
68.33 |
74.14 |
80.2 |
Thép hộp 100x150 |
12 |
46.2 |
57.46 |
64.17 |
68.62 |
73.04 |
79.66 |
86.23 |
90.58 |
101.4 |
Thép hộp 100x200 |
9 |
55.62 |
69.24 |
77.36 |
82.75 |
88.12 |
96.14 |
104.12 |
109.42 |
122.5 |
Ghi chú:
- Trọng lượng tính trên đơn vị: Kg/cây, mỗi cây hộp dài 6m
- Dung sai cho phép đường kính +/-1%
- Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10%
Enjoy food and cocktail service whereas enjoying in} your favourite casino slots and wagering high-stakes. 바카라사이트 You’ll have the expertise of a lifetime in our exclusive lounges, which host a variety of|quite lots of|a big selection of} in style casino video games. Put your Poker face on and prepare for a fun filled 5 card poker recreation.
ReplyDelete